Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2, K2[OsO2(OH)4] ra H2O, KOH, Os

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2 (hidro) , K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) ra H2O (nước) , KOH (kali hidroxit) , Os (Osmi) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2 (hidro) tác dụng vói K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) tạo thành H2O (nước) Os (Osmi) ,trong điều kiện nhiệt độ 200

Phương trình để tạo ra chất H2 (hidro) (hydrogen)

C6H12 → C6H6 + H2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Phương trình để tạo ra chất K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) (Potassium osmate(VI))

KClO3 + Os + 2KOH.H2O → H2O + KCl + K2[OsO2(OH)4] 3O2 + 2Os + 4KOH.H2O → 2H2O + 2K2[OsO2(OH)4] H2O + 2KOH + 3KClO + Os → 3KCl + K2[OsO2(OH)4]

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH

Phương trình để tạo ra chất Os (Osmi) (Metallic osmium; Os; Osmium)

3H2 + K2[OsO2(OH)4] → 4H2O + 2KOH + Os 4H2 + OsO4 → 4H2O + Os